Ý nghĩa của tên miền .com, .net, .org

Tên miền (Domain) là địa chỉ website, là đặc tính nhận diện của một trang web trên Internet được sử dụng để thay thế 1 địa chỉ IP dài và khó nhớ. Tên miền thường được chia thành 02 loại gồm: tên miền quốc tế và tên miền quốc gia, được ngăn cách nhau bởi dấu “.” và được phân biệt bằng các hậu tố.

y-nghia-cua-ten-mien

Ý nghĩa của tên miền ???

1. Tên miền quốc tế

Cấu trúc của tên miền quốc tế: tên đăng ký + đuôi tên miền.

Các tên miền quốc tế: .com, .net, .edu, .org, .int, .gov, .info…

ten-mien-dot-com

Tên miền .com

2. Tên miền quốc gia

Tên miền quốc gia có hậu tố là ký hiệu của các nước.

Dưới đây là danh sách đầy đủ tên miền quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới:

Tên miền

Quốc gia/lãnh thổ

Tên miền
Quốc gia/lãnh thổ
.ac Đảo Ascension (Anh) .la Lào
.ad Andorra .lb Lebanon
.ae Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất .lc Saint Lucia
.af Afghanistan .li Liechtenstein
.ag Antigua và Barbuda .lk Sri Lanka
.ai Anguilla (Anh) .lr Liberia
.al Albania .ls Lesotho
.am Armenia .lt Lithuania
.an Antille thuộc Hà Lan (cũ) .lu Luxembourg
.ao Angola .lv Latvia
.ar Argentina .ly Libya
.as Samoa thuộc Mỹ .ma Morocco
.at Áo .mc Monaco
.au Úc .md Moldova
.aw Aruba (Hà Lan) .me Montenegro
.ax Quần đảo Åland (Phần Lan) .mg Madagascar
.az Azerbaijan .mh Đảo Marshall
.ba Bosnia và Herzegovina .mk Macedonia
.bb Barbados .ml Mali
.bd Bangladesh .mm Myanmar
.be Bỉ .mn Mông Cổ
.bf Burkina Faso .mo Macau (Trung Quốc)
.bg Bulgaria .mp Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)
.bh Bahrain .mq Martinique (Pháp)
.bi Burundi .mr Mauritania
.bj Bénin .ms Montserrat (Anh)
.bm Bermuda (Anh) .mt Malta
.bn Vương quốc Bru-nây .mu Mauritius
.bo Bolivia .mv Maldives
.br Brazil .mw Malawi
.bs Bahamas .mx Mexico
.bt Bhutan .my Malaysia
.bv Đảo Bouvet (Na Uy) .mz Mozambique
.bw Botswana .na Namibia
.by Belarus .nc New Caledonia (Pháp)
.bz Belize .ne Niger
.ca Canada .nf Đảo Norfolk (Úc)
.cc Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc) .ng Nigeria
.cd Cộng hòa Dân chủ Congo .ni Nicaragua
.cf Cộng hòa Trung Phi .nl Hà Lan
.cg Cộng hòa Congo .no Na Uy
.ch Thụy Sĩ .np Nepal
.ci Cote d’Ivoire .nr Nauru
.ck Quần đảo Cook (New Zealand) .nu Niue (New Zealand)
.cl Chi Lê .nz New Zealand
.cm Cameroon .om Oman
.cn Trung Quốc .pa Panama
.co Colombia .pe Peru
.cr Costa Rica .pf Polynesia thuộc Pháp (France)
.cu Cuba .pg Papua New Guinea
.cv Cape Verde .ph Philippines
.cw Curaçao (Hà Lan) .pk Pakistan
.cx Đảo Christmas (Úc) .pl Ba Lan
.cy Síp .pm Saint Pierre và Miquelon (Pháp)
.cz Cộng hòa Séc .pn Quần đảo Pitcairn (Anh)
.de Đức .pr Puerto Rico (Mỹ)
.dj Djibouti .ps Nhà nước Palestine
.dk Đan Mạch .pt Bồ Đào Nha
.dm Dominica .pw Palau
.do Cộng hòa Dominica .py Paraguay
.dz Algeria E .qa Qatar
.ec Ecuador .re Reunion (Pháp)
.ee Estonia .ro Romania
.eg Ai Cập .rs Serbia
.er Eritrea .ru Nga
.es Tây Ban Nha .rw Rwanda
.et Ethiopia .sa Ả Rập Saudi
.eu Liên minh châu Âu .sb Quần đảo Solomon
.fi Phần Lan .sc Seychelles
.fj Fiji .sd Sudan
.fk Quần đảo Falkland (Anh) .se Thụy Điển
.fm Liên bang Micronesia .sg Singapore
.fo Quần đảo Faroe (Đan Mạch) .sh Saint Helena (Anh)
.fr Pháp .si Slovenia
.ga Gabon .sj Svalbard và Jan Mayen (Na Uy)
.gb Vương quốc Anh .sk Slovakia
.gd Grenada .sl Sierra Leone
.ge Georgia .sm San Marino
.gf Guiana thuộc Pháp (France) .sn Senegal
.gg Guernsey (Anh) .so Somalia
.gh Ghana .sr Suriname
.gi Gibraltar (Anh) .st Sao Tome và Principe
.gl Greenland (Đan Mạch) .su Liên Xô (cũ)
.gm Gambia .sv El Salvador
.gn Guinea .sx Sint Maarten (Hà Lan)
.gp Guadeloupe (Pháp) .sy Syria
.gq Equatorial Guinea .sz Swaziland
.gr Hy lạp .tc Quần đảo Turks và Caicos (Vương quốc Anh)
.gs Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Vương quốc Anh) .td Sát
.gt Guatemala .tf Lãnh thổ phía Nam Pháp (Pháp)
.gu Guam (USA) .tg Togo
.gw Guinea-Bissau .th Thái Lan
.gy Guyana .tj Tajikistan
.hk Hồng Kông (Trung Quốc) .tk Tokelau (New Zealand)
.hm Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc) .tl Timor-Leste
.hn Honduras .tm Turkmenistan
.hr Croatia .tn Tunisia
.ht Haiti .to Tonga
.hu Hungary I .tr Thổ Nhĩ Kỳ
.id Indonesia .tt Trinidad và Tobago
.ie Ireland .tv Tuvalu
.il Israel .tw Đài Loan
.im Isle of Man (Anh) .tz Tanzania
.in Ấn Độ .ua Ukraina
.io British Indian Ocean Territory (Anh) .ug Uganda
.iq Iraq .uk Vương quốc Anh
.ir Iran .us Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ
.is Iceland .uy Uruguay
.it Ý .uz Uzbekistan
.je Jersey (Anh) .va Thành phố Vatican (Tòa Thánh)
.jm Jamaica .vc Saint Vincent và Grenadines
.jo Jordan .ve Venezuela
.jp Nhật Bản .vg Quần đảo British Virgin (Anh)
.ke Kenya .vi Quần đảo Virgin (Mỹ)
.kg Kyrgyzstan .vn Việt Nam
.kh Campuchia .vu Vanuatu
.ki Kiribati .wf Wallis và Futuna (Pháp)
.km Comoros .ws Samoa
.kn Saint Kitts và Nevis .ye Yemen
.kp Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên .yt Mayotte (Pháp)
.kr Hàn Quốc .za Nam Phi
.kw Kuwait .zm Zambia
.ky Quần đảo Cayman (Anh) .zw Zimbabwe
.kz Kazakhstan

3. Ý nghĩa của một số đuôi tên miền

.VN: Đây là tên miền của quốc gia Việt Nam.

.GOV: Đây là đuôi tên miền đặc biệt, chỉ được sử dụng cho các tổ chức chính phủ, cơ quan nhà nước. Đối với mỗi quốc gia khác nhau sẽ có thêm hậu tố phù hợp ở phía sau. Ví dụ như ở Việt Nam sẽ có thêm hậu tố .vn.

.com (viết tắt của từ commercial – thương mại, hoặc company – công ty) là tên miền cấp một (gTLD) dành cho các tổ chức kinh tế thương mại, được sử dụng trong hệ thống tên miền toàn cầu.

ten-mien-gov

Tên miền .gov

.ORG: Viết tắt của từ “organization” – tổ chức. Tên miền này thường được sử dụng bởi các tổ chức.

.NET: Viết tắt của từ “network” – mạng lưới. Tên miền này thường được các nhà cung cấp dịch vụ Internet, các công ty kinh doanh website, và các tổ chức khác có liên hệ trực tiếp đến hạ tầng Internet lựa chọn.

.INFO: Đuôi tên miền này khá phổ biến và thuờng được đặt tên cho các trang web cung cấp thông tin.

.TV: Tên miền thường được sử dụng trong ngành công nghiệp truyền thông và giải trí, thường là các trang phim, truyền thông, truyền hình.

Tên miền edu

Tên miền .edu

.EDU: Viết tắt của từ “Education” – giáo dục, thường được sử dụng cho các trang web của các tổ chức giáo dục trên toàn thế giới.

.BIZ: Viết tắt của từ “Business”, thường dùng cho các trang web thương mại, các trang web nhỏ.

.INT: Đuôi tên miền này được dành cho các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.

.HEALTH: Đuôi tên miền được sử dụng bởi các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực y tế.

.TEL: Tên miền này thường được sử dụng trong lĩnh vực danh bạ điện thoại trực tuyến.

.AC: Tên miền dành cho các tổ chức hoạt động, nghiên cứu.

.ASIA: Tên miền dành riêng cho các quốc gia và vùng lãnh thổ ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

.EU: Tên miền cao cấp nhất dành cho các quốc gia của khối liên minh Châu Âu.

.MOBI: Đây là tên miền dành cho các trang web liên quan tới dịch vụ di động.

.US: Đuôi tên miền này dành cho các trang web của Mỹ.

.CN: Đây là đuôi tên miền của các trang web của Trung Quốc.

.NAME: Đây là một loại tên miền đặc biệt chỉ sử dụng cho tên các cá nhân, nội dung trang web là những thông tin và hình ảnh về người này.

Nguồn quantrimang.com

AEH

Khóa học Hacker Mũ Trắng – AEH